Nếu bạn có nhu cầu sử dụng thang nhôm chữ A ở những công việc hay vị trí đặc biệt như không có điểm tựa, ở xa, trên cầu thang… có thể lựa chọn thang nhôm chữ a rút đôi hay đa năng sẽ dễ dàng hơn trong công việc.
Còn khi bạn muốn dùng thang nhôm chữ A ở dạng chữ I, kéo dài thang thì đây sẽ là những thông số kỹ thuật tiêu chuẩn thông dụng nhất của các loại thang giúp cho bạn chọn lựa được một sản phẩm thang như ý.
*Chiều cao của thang nhôm chữ A
Yêu cầu chiều cao tối đa hoặc điểm cao nhất mà thang tiếp xúc | Chiều cao thang | |
Tối đa 2,74 m | 4,80 m | |
2,74 m đến 3,96 m | 6,10 m | |
3,96 m đến 5,18 m | 7,32 m | |
5,18 m đến 6,40 m | 8,53 m | |
6,40 m đến 7,62 m | 9,75 m | |
7,62 m đến 8,53 m | 10,97 m | |
8,53 m đến 9,45 m | 12,19 m |
Chú ý là luôn chọn thang có độ cao tối đa phải luôn vượt quá điểm thang tiếp xúc tối thiểu là 1m để đảm bảo độ an toàn. Còn đối với các thang nhôm chữ A cách điện hay thang ghế chiều cao tối đa của thang đạt được khi mở ra ở dạng chữ A. Các loại thang công nghiệp to lớn có nhiều thanh trượt đạt được độ cao lớn nhất khi tất cả các khung trượt được kéo ra trên cùng một đường thẳng.
*Chiều cao các loại thang cao cấp trên thị trường
Tên Thang | Chiều cao thang dạng chữ A | |
Thang nhôm rút đôi NIKAWA | 1,9m – 2,5m tùy model | |
Cách điện chữ A NIKAWA | 1,47m – 2,31m tùy model | |
Thang nhôm gấp đa năng NIKIWA | 1,47m – 3,17m tùy model | |
Thang nhôm gấp NIKIWA | 1,06m – 1,87m tùy model | |
Thang nhôm rút chư A Advideq | 1,83m – 2,37m tùy model | |
Thang nhôm rút đa năng POONGSAN | 3,78m – 6,64m tùy model | |
Thang nhôm chữ A ADVIDEQ | 1,67m – 1,95m tùy model |
*Một số nguyên tắc sử dụng thang nhôm chữ A đúng cách để đảm bảo an toàn cho người sữ dụng.
– Không nên đứng lên đỉnh của thang
– Giữ độ cao đỉnh thang ngang với bụng người sử dụng
– Không nên leo lên 3 bậc trên cùng của thang
– Vậy nên cách ước tính chiều cao tối đa không phải là cộng chiều cao của thang và chiều cao cơ thể bạn lại là được.